1. Giá trị sản xuất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp:
Ước thực hiện tháng 01 năm 2014 đạt 67,557 tỷ đồng, lũy kế 67,557 tỷ đồng, đạt 7,66% kế hoạch và đạt 96,20 % so với cùng kỳ, trong đó khối Hợp tác xã tăng 54,31% so với cùng kỳ; Công ty TNHH và Cổ Phần tăng 5,80 %; Doanh nghiệp Tư nhân đạt 70,99 %; Hộ sản xuất cá thể đạt 96,13 % so với cùng kỳ. Khối Hợp Tác xã tăng cao so với cùng kỳ, tuy nhiên giá trị sản xuất của đơn vị này không cao. Khối Doanh nghiệp tư nhân giảm mạnh cụ thể là ngành may mặc, sản xuất nước chấm và gia vị. Nhìn chung giá trị sản xuất ngành công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn giảm không đáng kể so với cùng kỳ.
ĐVT: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU
|
Kế hoạch 2014
|
Thực hiện tháng 01/ 2013
|
Chính thức tháng 12/ 2013
|
Ước thực hiện tháng 01/ 2014
|
Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
Tỷ lệ so sánh (%)
|
Kế hoạch
|
Kỳ trước
|
Cùng kỳ
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/1
|
7=4/3
|
8=5/2
|
GTSX (GCĐ)
|
881,732
|
70,226
|
71,569
|
67,557
|
67,557
|
7,66
|
94,39
|
96,20
|
- Hợp tác xã
|
|
0,333
|
0,580
|
0,513
|
0,513
|
|
88,50
|
154,31
|
- Công ty TNHH & CP
|
|
26,963
|
31,917
|
28,527
|
28,527
|
|
89,38
|
105,80
|
- DNTN
|
|
10,941
|
7,212
|
7,767
|
7,767
|
|
107,70
|
70,99
|
- Hộ cá thể
|
|
31,989
|
31,860
|
30,750
|
30,750
|
|
96,52
|
96,13
|
2. Tổng doanh thu thương mại - dịch vụ:
Ước tháng 01 năm 2014 đạt 717,332 tỷ đồng, lũy kế 717,332 tỷ đồng, tăng 34,49 % so với cùng kỳ và đạt 7,65 % kế hoạch, trong đó: Hợp tác xã đạt 4,150 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 0,57 % ; Hộ cá thể đạt 71,305 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 9,94 % ; Công ty TNHH, Công ty Cổ Phần và Doanh nghiệp Tư nhân đạt 641,877 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 89,48 %, tăng 40,65 % so với cùng kỳ. Mức tăng cụ thể của các ngành như sau:
- Thương nghiệp: 551,608 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 76,89 %, tăng 33,05 % so với cùng kỳ.
- Khách sạn - Nhà hàng : 32,834 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 4,57 %, tăng 38,74 % so với cùng kỳ.
- Dịch vụ, dịch vụ Cảng: 132,890 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 18,52 %, tăng 39,70 % so với cùng kỳ.
ĐVT: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU
|
Thực hiện tháng 01/2013
|
Chính thức tháng 12/2013
|
Ước thực hiện tháng 01/2014
|
Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
Tỷ lệ so sánh (%)
|
Kỳ trước
|
Cùng kỳ
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/2
|
6= 4/1
|
I.TỔNG MỨC BÁN RA
|
533,373
|
807,213
|
717,332
|
717,332
|
88,87
|
134,49
|
1. Hợp tác xã
|
5,989
|
4,198
|
4,150
|
4,150
|
98,86
|
69,29
|
2. Hộ cá thể
|
71,026
|
117,637
|
71,305
|
71,305
|
60,61
|
100,39
|
3. Công ty TNHH, Công ty Cổ phần và DNTN
|
456,358
|
685,378
|
641,877
|
641,877
|
93,65
|
140,65
|
II.PHÂN THEO NGÀNH KT
|
533,373
|
807,213
|
717,332
|
717,332
|
88,87
|
134,49
|
1. Thương nghiệp
|
414,585
|
624,227
|
551,608
|
551,608
|
88,37
|
133,05
|
2. Khách sạn – Nhà hàng
|
23,665
|
34,503
|
32,834
|
32,834
|
95,16
|
138,74
|
3. Dịch vụ - Dịch vụ Cảng
|
95,123
|
148,483
|
132,890
|
132,890
|
89,50
|
139,70
|
|