TT
Trình tự
Trách nhiệm
Thời gian
Biểu mẫu/
Kết quả
B1
1. Tiếp nhận hồ sơ
Tiếp nhận, xác định nhân thân, kiểm tra thông tin, tài liệu do người tố cáo trình bày, cung cấp và phải viết, giao giấy biên nhận các tài liệu đã tiếp nhận cho công dân (trường hợp tiếp nhận trực tiếp).
Ban Tiếp công dân Quận
Trong ngày
tiếp nhận
Mẫu số 02-TCD (TT06/2014)
2. Xem xét sự hợp lệ
- Đơn thuộc thẩm quyền: cấp Biên nhận và chuyển các phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND quận;
- Đơn không thuộc thẩm quyền: trả lại người khiếu nại và hướng dẫn (trực tiếp hoặc bằng văn bản) cho người khiếu nại gửi đến người có thẩm quyền giải quyết.
01 ngày
05 ngày (trừ khiếu nại trực tiếp)
Mẫu số 07- KN (TT07/2013)
Mẫu số 05-TCD
(TT06/2014
B2
Thụ lý, giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền
1. 1. Xử lý đơn (để xác định về điều kiện thụ lý)
* Trường hợp không đủ điều kiện thụ lý: ban hành Thông báo không thụ lý.
* Trường hợp đủ điều kiện thụ lý:
- Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại, quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
- Ban hành Thông báo thụ lý gửi người khiếu nại.
Phòng, ban chuyên môn, chuyên viên VP. HĐND&UBND Quận 4
Lãnh đạo
UBND quận
09 ngày
Mẫu số 02-KN (TT07/2013)
Mẫu số 03-KN,
Mẫu số 04-KN
(TT07/2013);
Mẫu số 01-KN (TT07/2013)
2. Xác minh nội dung khiếu nại
- Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại: Làm việc trực tiếp với người khiếu nại và những người có quyền và nghĩa vụ liên quan; Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến khiếu nại; Trưng cầu giám định và thành lập hội đồng tư vấn; Xác minh thực tế; Báo cáo kết quả xác minh …
(Trường hợp cần thêm thời gian xác minh thì được gia hạn)
Người được giao nhiệm vụ
xác minh
(Lãnh đạo
UBND quận)
30 ngày
(15 ngày)
- Mẫu số 05-KN, - Mẫu số 06-KN, - Mẫu số 08-KN, - Mẫu số 13-KN (TT07/2013); - - - Mẫu số 02 QĐ số 07/2014/QĐ-UBND
- Mẫu số 11-KN
(TT07/2013)
- Mẫu số 04A-KN (TT 02/2016)
B3
Đối thoại giải quyết khiếu nại
04 ngày
Mẫu số 14- KN (TT07/2013)
B4
Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại
1. Dự thảo và trình ký Quyết định giải quyết khiếu nại.
03 ngày
Mẫu số 16- KN(TT07/2013)
2. Xém xét, ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại
05 ngày
B5
Hoàn trả kết quả giải quyết
Gửi Quyết định giải quyết khiếu nại cho người khiếu nại
Phòng, ban chuyên môn
Ghi chú:
- Lãnh đạo UBND quận: Chủ tịch UBND quận hoặc Phó Chủ tịch UBND quận được phân công.
- Đơn thuộc lĩnh vực quản lý của các phòng chuyên môn thì giải quyết, đơn không thuộc lĩnh vực quản lý thì chuyển trả bộ phận tiếp dân hoặc có văn bản đề xuất lãnh đạo trong thời gian không quá 03 ngày kể từ ngày nhận Phiếu chuyển đơn của bộ phận Tiếp công dân.
- Người khiếu nại có quyền rút khiếu nại tại bất cứ thời điểm nào trong quá trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại. Trường hợp này, Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền) ban hành quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại.
Thành phần hồ sơ
Bản chính
Bản sao
(Điều 8 Luật Khiếu nại năm 2011; Điều 10, Khoản 1 Điều 12 Thông tư 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ “Quy định quy trình tiếp công dân”).
- Đơn có các nội dung theo Khoản 2 Điều 8 Luật Khiếu nại 2011 (ghi rõ ngày, tháng, năm khiếu nại; tên, địa chỉ của người khiếu nại; tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, cá nhân bị khiếu nại; nội dung, lý do khiếu nại, tài liệu liên quan đến nội dung khiếu nại và yêu cầu giải quyết của người khiếu nại. Đơn khiếu nại phải do người khiếu nại ký tên hoặc điểm chỉ) (mẫu số 01A-KN về đơn khiếu nại - Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủsửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính ).
- Giấy tờ đại diện (nếu có), ủy quyền (nếu có).
- Các thông tin, tài liệu, bằng chứng có liên quan.
x
(Bản gốc)
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)