Tiêu đề 1

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh 

Tiêu đề

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Đơn vị

Phòng Kinh tế Quận 4 

Lĩnh vực

Kinh tế 

Cơ sở pháp lý

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phó và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Trình tự thực hiện

Bước công việc

Nội dung

công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/

Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

-Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2.

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

-Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày

Theo mục I

BM 01

Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ của Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Theo mục I;

Tờ trình;

BM 05 hoặc Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung

 

-Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn lập tờ trình, dự thảo Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh.

+Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh. -Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.

B5

Xem xét,

phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

B6

 

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

-Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ;

-Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;

B7

Trả kết quả, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

-Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân;

-Thống kê, theo dõi;

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện.

Thành phần số lượng hồ sơ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

 

 

 

Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

01

Bản sao hợp lệ

Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

01

Bản sao hợp lệ

Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

01

Bản chính

Thời gian giải quyết

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng

Trường hợp tạm ngừng kinh doanh từ 30 ngày trở lên, hộ kinh doanh phải thông báo với Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân Quận, Huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trực tiếp quản lý.
Thời gian tạm ngừng kinh doanh không được quá 01 năm.
Thông báo bằng văn bản cho Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân Quận, Huyện nơi hộ kinh doanh đã đăng ký ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.

Kết quả

Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh.

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

Trường hợp tạm ngừng kinh doanh từ 30 ngày trở lên, hộ kinh doanh phải thông báo với Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân Quận, Huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trực tiếp quản lý.
Thời gian tạm ngừng kinh doanh không được quá 01 năm.
Thông báo bằng văn bản cho Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân Quận, Huyện nơi hộ kinh doanh đã đăng ký ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.

Lệ phí

Không có.

CapDo

Cấp độ 2 

DVCURL

 

Key

 
Tệp đính kèm
MauQT4-KT.doc    
Đã tạo vào thời điểm 02/11/2016 10:06 CH  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 
Được sửa tại 07/09/2020 5:49 CH  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

3
8
3
1
2
9
3
6