Tiêu đề 1

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 

Tiêu đề

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Đơn vị

Phòng Kinh tế Quận 4 

Lĩnh vực

Lưu thông hành hóa trong nước và tiêu dùng 

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Trình tự thực hiện

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra
hồ sơ

Bộ phận một cửa - Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

BM 01

BM 02

BM 03

 

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2;

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ có ghi rõ lý do theo BM 03.

B2

Tiếp nhận
hồ sơ

Bộ phận một cửa - Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

01 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I

Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

11 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I

Tờ trình

BM 05 hoặc văn bản

từ chối

cấp phép

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ;

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo kết quả (giấy phép cấp sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt.

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

02 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I Tờ trình

BM 05 hoặc văn bản từ chối cấp phép

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết (giấy phép cấp sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do)

B5

Ban hành văn bản

Công chức thụ lý hồ sơ

01 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I Tờ trình

BM 05 hoặc văn bản từ chối cấp phép

Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận một cửa

B6

Trả kết quả, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện.

Thành phần số lượng hồ sơ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp

01

Bản sao

03

Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.

01

Bản sao

Thời gian giải quyết

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng

Tổ chức, cá nhân.

Kết quả

Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ …).

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Lệ phí

- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.

CapDo

Cấp độ 2 

DVCURL

 

Key

 
Tệp đính kèm
MauQT13-CNTD.doc    
Đã tạo vào thời điểm 02/11/2016 9:26 CH  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 
Được sửa tại 08/09/2020 9:33 SA  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

3
8
3
1
3
2
5
5