Tiêu đề 1

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 

Tiêu đề

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Đơn vị

Phòng Kinh tế Quận 4 

Lĩnh vực

Lưu thông hành hóa trong nước và tiêu dùng 

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CPngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Trình tự thực hiện

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức,

cá nhân

Giờ

hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

BM 01

BM 02

BM 03

 

- Nếu hồ sơ đầy đủ, Bộ phận một cửa Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2;

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ có ghi rõ lý do theo BM 03.

B2

Tiếp nhận
hồ sơ

Bộ phận một cửa – Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I

Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Lãnh đạo phòng Kinh tế phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4.1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Công chức thụ lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ: tiến hành từ bước B5 đến B8;

- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; tiến hành bước B4.2, B4.3.

B4.2

Xem xét, duyệt ký văn bản yêu cầu bổ sung

Lãnh đạo phòng

0,75 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung

Xem xét hồ sơ, duyệt ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

B4.3

Ban hành văn bản

Văn thư phòng

0,25 ngày làm việc

Văn bản yêu cầu bổ sung

Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành văn bản.

B5

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

03 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I

Tờ trình

BM 05 hoặc văn bản từ chối cấp phép

Tiến hành:

- Kiểm tra hồ sơ đã yêu cầu bổ sung (nếu có);

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo kết quả (giấy phép cấp sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt.

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

01 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I

Tờ trình

BM 05 hoặc văn bản từ chối cấp phép

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả (giấy phép cấp sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do)

B7

Ban hành văn bản

Công chức thụ lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận một cửa.

B8

Trả kết quả, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện.

Thành phần số lượng hồ sơ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Giấy phép đã được cấp

01

Bản sao

03

Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.

01

Bản sao

Thời gian giải quyết

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng

Cá nhân, tổ chức.

Kết quả

Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Lệ phí

Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh, cá nhân: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

CapDo

Cấp độ 2 

DVCURL

 

Key

 
Tệp đính kèm
MauQT4-CNTD.doc    
Đã tạo vào thời điểm 28/10/2016 2:11 CH  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 
Được sửa tại 08/09/2020 8:43 SA  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

3
6
3
0
6
6
3
0