Tiêu đề 1

Đăng ký hợp tác xã  

Tiêu đề

Đăng ký hợp tác xã

Đơn vị

Phòng Kinh tế Quận 4 

Lĩnh vực

Kinh tế tập thể, hợp tác xã 

Cơ sở pháp lý

- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố.

Trình tự thực hiện

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

-Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

-Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính - Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính-Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 08

Tờ trình

-Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

-Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa UBND Quận/ Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

-Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

-Thu phí.

-Thống kê, theo dõi.

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện.

Thành phần số lượng hồ sơ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Điều lệ hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

03

Phương án sản xuất kinh doanh (theo mẫu)

1

Bản chính

04

Danh sách thành viên hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

05

Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên hợp tác xã. (theo mẫu)

1

Bản chính

06

Nghị quyết của hội nghị thành lập.

1

Bản chính

07

Giấy tờ chứng thực cá nhân của người đến làm thủ tục:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao hợp lệ

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao hợp lệ

08

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc

1

Bản sao hợp lệ

Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản sao

Thời gian giải quyết

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng

Tổ chức.

Kết quả

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Lệ phí

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố.

CapDo

Cấp độ 2 

DVCURL

 

Key

 
Tệp đính kèm
MauQT6-HTX.doc    
Đã tạo vào thời điểm 24/10/2016 1:53 CH  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 
Được sửa tại 08/09/2020 9:56 SA  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

3
8
3
1
2
9
5
1