|
|
Tiêu đề 1 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Tiêu đề |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Đơn vị |
Phòng Tư pháp Quận 4
|
Lĩnh vực |
Tư pháp - Hộ tịch
|
Cơ sở pháp lý |
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Trình tự thực hiện |
A- Trường hợp không xác minh
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Theo mục I
BM 01
BM 02
BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Văn bản từ chối, trong đó ghi rõ lý do từ chối, người tiếp nhận ký và ghi rõ họ tên. |
B2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I
BM 01
|
- Scan hồ sơ dữ liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I
BM 01 |
- Phân công công chức thụ lý giải quyết hồ sơ |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I
BM 01
Hồ sơ trình (dự thảo kết quả)
|
Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý.
Công chức thụ lý tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):
+ Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo văn bản đề nghị bổ sung thông tin.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin quy định thì dự thảo tờ trình và Giấy khai sinh.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng |
1 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả |
- Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6
|
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND quận, huyện |
1 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả |
- Xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình kèm kết quả |
B7 |
Ban hành văn bản |
Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
- Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển kết quả đến phòng chuyên môn Ghi sổ đăng ký khai sinh, lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
B8 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho công dân. - - Thống kê, theo dõi. |
B. Trường hợp cần xác minh
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Theo mục I
BM 01
BM 02
BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Văn bản từ chối, trong đó ghi rõ lý do từ chối, người tiếp nhận ký và ghi rõ họ tên. |
B2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I
BM 01 |
- Scan hồ sơ dữ liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I
BM 01 |
- Phân công công chức thụ lý giải quyết hồ sơ |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Theo mục I
BM 01
Hồ sơ trình (dự thảo kết quả)
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Dự thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân nơi đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ sổ hộ tịch, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng |
1 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả |
- Xem xét hồ sơ, văn bản đề nghị nơi đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6
|
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND quận, huyện |
1 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả- |
- Xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình kèm văn bản đề nghị xác minh. |
B7 |
Ban hành văn bản |
Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
- Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển văn bản đề nghị xác minh thông tin đến Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký khai sinh trước đây. |
B8 |
Xác minh |
Ủy ban nhân dân
nơi đã đăng ký khai sinh trước đây |
03 ngày làm việc |
Văn bản trả lời xác minh thông tin |
- Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký khai sinh trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về gửi Ủy ban nhân dân Quận, huyện yêu cầu xác minh. |
B9 |
Tiếp nhận kết quả xác minh |
Công chức
Hộ tịch |
02 ngày làm việc |
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình |
- Tiếp nhận kết quả; Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình; in dự thảo kết quả và trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B10 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
1 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả |
- Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND quận, huyện |
1 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả |
- Xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình kèm văn bản đề nghị xác minh. |
B12 |
Ban hành văn bản |
Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
- Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển kết quả đến phòng chuyên môn. Ghi sổ đăng ký khai sinh, lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
B13 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho công dân
- Thống kê, theo dõi. |
|
Cách thức thực hiện |
Nộp và nhận kết quảhồ sơ tại Bộ phận Một cửa - UBND quận, huyện.
|
Thành phần số lượng hồ sơ |
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
A. Giấy tờ phải nộp |
01 |
Tờ khai đăng ký lại khai sinh (có cam đoan của người yêu cầu về việc đã đăng ký khai sinh, nhưng không còn bản chính Giấy khai sinh) |
01 |
Bản chính |
02 |
Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có các thông tin liên quan đến nội dung khai sinh của người đó gồm:
* Bản sao Giấy khai sinh do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (bản sao được công chứng, chứng thực hợp lệ, bản sao được cấp từ Sổ đăng ký khai sinh).
* Bản chính hoặc bản sao giấy tờ có giá trị thay thế Giấy khai sinh được cấp trước năm 1945 ở miền Bắc và trước năm 1975 ở miền Nam.
* Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh không có giấy tờ quy định như nêu trên thì giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hợp lệ sau đây là cơ sở để xác định nội dung đăng ký khai sinh. Cụ thể:
Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu;
Sổ hộ khẩu, Sổ tạm trú, giấy tờ chứng minh về nơi cư trú;
Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, Học bạ, Hồ sơ học tập do cơ quan đào tạo, quản lý giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận;
Giấy tờ khác có thông tin về họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân;
Giấy tờ chứng minh quan hệ cha con, mẹ con.
Người yêu cầu đăng ký khai sinh có trách nhiệm nộp đầy đủ bản sao các giấy tờ nêu trên (nếu có) và phải cam đoan đã nộp đủ các giấy tờ mình có. Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh cam đoan không đúng sự thật, cố ý chỉ nộp bản sao giấy tờ có lợi để đăng ký khai sinh thì việc đăng ký lại khai sinh không có giá trị pháp lý |
01 |
Bản sao |
03 |
Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký lại khai sinh
Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền |
01 |
Bản chính/ Bản sao có chứng thực/ Bản chụp có xác nhận đã đối chiếu bản chính của người tiếp nhận hồ sơ. |
B. Giấy tờ phải xuất trình |
01 |
Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền |
01 |
Bản chính |
03 |
Trường hợp gửi hồ sơ qua đường bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên. |
01 |
Bản sao |
|
Thời gian giải quyết |
Thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Đối tượng |
|
Kết quả |
Giấy khai sinh hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|
Lệ phí |
50.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng.
|
CapDo |
Cấp độ 2
|
DVCURL |
|
Key |
|
Tệp đính kèm
|
|
|
|
|
|
|
|
|