Tiêu đề 1

Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp 

Tiêu đề

Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Đơn vị

Phòng Tư pháp Quận 4 

Lĩnh vực

Tư pháp - Hộ tịch 

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Trình tự thực hiện

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư Pháp

Giờ hành chính

Theo mục 1

Thành phần hồ sơ theo mục 1

B2

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 giờ làm việc

Theo mục 1,

BM 01,

BM 02,

BM 03

- Kiểm tra thành phần hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu BM 01 (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ); thực hiện tiếp bước B3.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn người yêu cầu chứng thực bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.

- Trường hợp  hồ sơ không đáp ứng đầy đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì lập Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo mẫu BM 03.

B3

Thẩm định, đề xuất giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1,5 giờ làm việc

Theo mục 1

-       Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu.

-       Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp ký chứng thực.

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ làm việc

Hồ sơ trình ký

- Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết.

B5

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê, theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 giờ làm việc

Kết quả

giải quyết

- Cho số chứng thực, đóng dấu, nhập máy, in sổ.

- Thu lệ phí theo quy định.

- Lưu 01 bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực chữ ký người dịch

- Trả kết quả

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân quận, huyện.

Thành phần số lượng hồ sơ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng

01

Xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực

2

Xuất trình bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch

01

Xuất trình bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực

3

Bản cam kết về việc thông thạo loại ngôn ngữ không phổ biến và chịu trách nhiệm về nội dung bản dịch trong trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch.

01

Bản chính

4

Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch

Theo nhu cầu của người yêu cầu chứng thực

Bản chính

5

Trường hợp chứng thực ngoài trụ sở thì người yêu cầu chứng thực phải nộp văn bản yêu cầu chứng thực ngoài trụ sở

01

Bản chính

Thời gian giải quyết

Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Đối tượng

Người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ, văn bản phục vụ mục đích cá nhân.

Kết quả

Bản dịch được chứng thực chữ ký của người dịch hoặc văn bản trả lời về việc từ chối chứng thực, có nêu rõ lý do từ chối.

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Lệ phí

10.000 đồng/trường hợp.

CapDo

Cấp độ 2 

DVCURL

 

Key

 
Tệp đính kèm
Đã tạo vào thời điểm 18/10/2016 4:22 CH  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 
Được sửa tại 15/09/2020 10:03 SA  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

3
8
3
1
2
9
1
9