Tiêu đề 1

Quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở dịch vụ ăn uống 

Tiêu đề

Quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở dịch vụ ăn uống

Đơn vị

Phòng Y tế Quận 4 

Lĩnh vực

Y tế 

Cơ sở pháp lý

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày ngày 25 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm đã có hiệu lực thi hành;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư 30/2012/TT-BYT ngày 05 tháng 12 năm 2012 quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố;
- Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 hướng  dẫn quản lý ATTP đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống;
- Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 04 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh V/v ban hành quy định cấp GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh ăn uống;
- Quyết định số 4267/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh V/v công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực ATTP thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND Quận – Huyện, UBND phường – xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Trình tự thực hiện

STT

Bộ phận thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Hồ sơ

1.      

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

-       Tiếp nhận và lập giấy TNHS và HTKQ.

-       Kiểm tra thành phần hồ sơ và nhập máy

-       Vào sổ tiếp nhận và trả hồ sơ.

-       Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn điều chỉnh/ bổ túc hồ sơ thông qua phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

-       Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Y tế.

01

- Giấy TNHS và HTKQ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

-Thành phần hồ sơ theo quy định Mục 5.1

- Phiếu KSQT

2.      

Chuyên viên Phòng Y tế

 

-       Thụ lý hồ sơ.

-       Cập nhật vào phần mềm quản lý.

-       Xem xét tính pháp lý đầy đủ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện thì trong vòng 04 ngày phải có văn bản trả lời.

+ Nếu quá 60 ngày kể từ ngày nhận được thông báo hồ sơ không hợp lệ nếu cơ sở không có phản hồi hay bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận  hồ sơ sẽ  huỷ hồ sơ.

04

- Phiếu KSQT

- Văn bản trả lời (nếu có)

- Thành phần hồ sơ theo mục 5.1

3.      

Đoàn thẩm định cơ sở; Phòng Y tế

-       Xác minh địa điểm

-       Thẩm định cơ sở, lập biên bản thẩm định

-       Trường hợp cơ sở đủ điều kiện: Lập tờ trình, soạn thảo Giấy chứng nhận.

-       Trường hợp cơ sở không đủ điều kiện: Chờ thời gian hoàn thiện nhưng không quá 60 ngày.

-       Thẩm định lại sau khi cơ sở thông báo xác nhận đã hoàn thiện nhưng không quá 60 ngày.

-       Trường hợp cơ sở vẫn không đủ điều kiện sau khi thẩm định lại: Có văn bản trả lời (địa phương, cơ sở). Cơ sở phải nộp lại hồ sơ để xem xét cấp Giấy chứng nhận.

07

- Phiếu KSQT

- Biên bản thẩm định

- Tờ trình

- Giấy chứng nhận

- Văn bản trả lời (nếu có)

- Thành phần hồ sơ theo mục 5.1

4.      

Trưởng Phòng Y tế

-       Xem xét, ký Tờ trình; ký tắt Giấy chứng nhận; xem xét Văn bản trả lời (nếu có).

0,5

 

- Phiếu KSQT

- Biên bản thẩm định

- Tờ trình

- Giấy chứng nhận

- Văn bản trả lời (nếu có)

- Thành phần hồ sơ theo mục 5.1

5.      

Phòng Y tế

-       Đóng dấu tờ trình

-       Chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận.

-       Cập nhật vào phần mềm quản lý.

0,5

 

- Phiếu KSQT

- Biên bản thẩm định

- Tờ trình

- Giấy chứng nhận

- Văn bản trả lời (nếu có)

- Thành phần hồ sơ theo mục 5.1

6.      

Văn phòng UBND quận

-       Thẩm tra hồ sơ.

-       Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND quận.

0,5

 

- Phiếu KSQT

- Biên bản thẩm định

- Tờ trình

- Giấy chứng nhận

- Văn bản trả lời (nếu có)

- Thành phần hồ sơ theo mục 5.1

7.      

Lãnh đạo văn phòng UBND quận

-       Xem xét hồ sơ

-       Trình hồ sơ lãnh đạo UBND quận.

0,5

 

- Phiếu KSQT

- Biên bản thẩm định

- Tờ trình

- Giấy chứng nhận

- Văn bản trả lời (nếu có)

8.      

Lãnh đạo UBND quận

-       Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời (nếu có).

0,5

 

- Phiếu KSQT

- Biên bản thẩm định

- Tờ trình

- Giấy chứng nhận

- Văn bản trả lời (nếu có)

- Thành phần hồ sơ theo mục 5.1

9.      

Văn phòng UBND quận

-       Cho số, đóng dấu Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời (nếu có).

0,5

- Giấy chứng nhận

- Văn bản trả lời (nếu có)

- Thành phần hồ sơ theo mục 5.1

10.             

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

-       Phát hành kết quả.

-       Cập nhật vào phần mềm quản lý.

 Theo ngày hẹn

 

- Giấy chứng nhận

- Văn bản trả lời (nếu có)

- Sổ theo dõi

- Thành phần hồ sơ theo mục 5.1

 

Cách thức thực hiện

 

Thành phần số lượng hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở).
3. Bản mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm, bao gồm:
a) Bản vẽ sơ đồ mặt bằng của cơ sở;
b) Sơ đồ quy trình chế biến, bảo quản, vận chuyển, bày bán thức ăn, đồ uống;
c) Bản kê về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở.
4. Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở).
5. Danh sách kết quả khám sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
6. Danh sách kết quả cấy phân tìm vi khuẩn tả, lỵ trực khuẩn và thương hàn của người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời gian giải quyết

Trong thời hạn không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng

 

Kết quả

 

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Lệ phí

Phí thẩm định và lệ phí thực hiện theo Thông tư 149/2013/TT-BTC  ngày 29/10/2013
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
+ Cấp lần đầu: 150.000 VNĐ/1 lần cấp
+ Cấp lại (gia hạn): 150.000 VNĐ /1 lần cấp
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện ATTP: 500.000 VNĐ /1 lần/cơ sở.
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện ATTP: 500.000 VNĐ /1 lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
+ Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới 200 suất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định: 500.000 VNĐ /1 lần/cơ sở
+ Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố: 500.000 VNĐ /1 lần/cơ sở.

CapDo

Cấp độ 2 

DVCURL

 

Key

 
Tệp đính kèm
Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.doc    
Đã tạo vào thời điểm 05/05/2016 10:15 SA  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 
Được sửa tại 19/10/2016 9:42 CH  bởi Nguyễn Thanh Nhàn 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

3
8
3
1
3
2
3
4