2 -Thành
phố Hồ Chí Minh: SỐ
ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 10
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU
LÀ 30 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 51
NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Quận 1, quận 3 và quận 4
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ và quận 7
Đơn vị bầu cử Số 3: Quận 6 và quận B́nh Tân
Đơn vị bầu cử Số 4: Quận 5, quận 10 và quận 11
Đơn vị bầu cử Số 5: Quận Tân B́nh và quận Tân Phú
Đơn vị bầu cử Số 6: Quận B́nh Thạnh và quận Phú Nhuận
Đơn vị bầu cử Số 7: Quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức
Đơn vị bầu cử Số 8: Quận 12 và quận G̣ Vấp
Đơn vị bầu cử Số 9: Huyện Củ Chi và huyện Hóc Môn
Đơn vị bầu cử Số 10: Huyện B́nh Chánh và quận 8
Đơn vị bầu
cử Số 1: Quận 1, quận 3 và quận 4
Số đại biểu Quốc hội được bầu:
03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Trần Du Lịch |
19/8/1952 |
Nam |
Xă Cát Tài, huyện Phù Cát, tỉnh B́nh Định |
112/23 Nguyễn Văn Hưởng, phường Thảo Điền, quận 2, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ Kinh tế, Cử nhân Luật, Cao cấp lư luận chính trị, Cao cấp hành chính |
Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hồ Chí Minh khóa XII |
Văn pḥng Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố, số 02 Bis Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Q.1, TP. Hồ Chí Minh |
26/07/1993 |
IX, XII |
Không |
2 |
Hoàng Hữu Phước |
09/04/1957 |
Nam |
Nam Định |
10/15 Đoàn Thị Điểm, phường 1, quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ Kinh doanh Quốc tế, Cử nhân Anh văn |
Giám đốc công ty cổ phần thương mại dịch vụ tư vấn đầu tư doanh thương Mỹ Á |
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ tư vấn đầu tư doanh thương Mỹ Á |
|
|
Không |
3 |
Trương Tấn Sang |
21/01/1949 |
Nam |
Xă Mỹ Hạnh, huyện Đức Ḥa, tỉnh Long An |
Số 51 Phan Đ́nh Phùng, Ba Đ́nh, Hà Nội. |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân luật, Cao cấp lư luận chính trị |
Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng. |
Văn pḥng Trung ương Đảng , Số 1A, Hùng Vương, Ba Đ́nh, Hà Nội |
20/12/1969 |
IX, X, XI |
ĐB HĐND TP.HCM (1989 - 1994, 1994 - 1999) |
4 |
Nguyễn Đăng Trừng |
22/02/1942 |
Nam |
Xă Ḥa Nhơn, huyện Ḥa Vang, thành phố Đà Nẵng |
39 đường số 5 cư xá B́nh Thới, phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Luật |
Chủ nhiệm kiêm Bí thư Đảng đoàn Đoàn Luật sư TP. Hồ Chí Minh |
Đoàn Luật sư TP. Hồ Chí Minh, số 104 Nguyễn Đ́nh Chiểu, P. Đa Kao, Q.1, TP. Hồ Chí Minh |
04/12/1971 |
XII |
Không |
5 |
Phạm Minh Tuấn |
11/09/1974 |
Nam |
Xă Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh |
B01, S12, khu phố Mỹ Gia, Phú Mỹ Hưng, quận 7, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Kỹ sư CNTT |
Phó Tổng giám đốc |
Công ty TNHH phần mềm FPT |
|
|
Không |
Đơn
vị bầu cử Số 2: Huyện Nhà Bè, huyện Cần
Giờ và quận 7
Số đại biểu Quốc hội được bầu:
03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Phạm Thị Hồng Ánh |
28/8/1977 |
Nữ |
Trà Vinh |
7 Huỳnh Khương Ninh, phường Đa Kao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Phật |
Đại học |
Cử nhân biên kịch - Điện ảnh |
Diễn viên, Hội viên Hội Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh |
Hội Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Không |
2 |
Trương Thị Ánh |
13/3/1959 |
Nữ |
Xă Tân Định, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
162 Cô Giang, phường Cô Giang, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ kinh tế chính trị, Cử nhân luật, Hành chính, Cử nhân Chính trị |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố |
Hội đồng Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
03/02/1981 |
XII |
ĐB HĐND thành phố khóa 6, 7 |
3 |
Ngô Ngọc B́nh |
10/12/1957 |
Nam |
Long Phước, thị xă Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
72 Huỳnh Tịnh Của, Phước Trung, thị xă Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân quân sự - chính trị, Cao cấp lư luận chính trị |
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 7 |
Bộ Tư lệnh Quân khu 7 - TP. Hồ Chí Minh |
25/05/1979 |
|
Đại biểu HĐND cấp huyện |
4 |
Trương Trọng Nghĩa |
28/2/1953 |
Nam |
Xă Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
134/3 Thành Thái, phường 12, quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ Luật |
Phó Chủ tịch Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Phó Chủ nhiệm đoàn luật sư thành phố Hồ Chí Minh |
Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh |
29/12/1989 |
|
ĐB HĐND thành phố khóa 4,7 |
5 |
Lê Kiên Thành |
23/5/1955 |
Nam |
Xă Bích La, huyện Triệu Phong, Quảng Trị |
220 Phú Gia, phường Tân Phong, quận 7, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ, Kỹ sư hàng không |
Chủ tịch Hội đồng quản trị |
Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Minh |
06/05/1976 |
|
Không |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Diệp Dũng |
08/01/1968 |
Nam |
Xă Minh Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
742 Nguyễn Chí Thanh, phường 4, quận 11, TP.Hồ Chí Minh |
Hoa |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ tài chính doanh nghiệp, Bác sỹ y khoa |
Tổng giám đốc |
Công ty đầu tư tài chính nhà nước thành phố |
14/04/2004 |
|
Không |
2 |
Nguyễn Thanh Dương |
15/10/1966 |
Nam |
Xă Phổ Thuận, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngăi |
Số 11, ngơ 516 đường Láng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ Nông nghiệp |
Hàm vụ trưởng, Vụ Kinh tế Nông nghiệp phụ trách chương tŕnh mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 6B Hoàng Diệu, Ba Đ́nh, Hà Nội |
20/05/1991 |
|
Không |
3 |
Phạm Văn G̣n |
20/4/1956 |
Nam |
Huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
80 Tuệ Tĩnh, phường 13, quận 11, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị |
Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
01/06/1981 |
|
Không |
4 |
Trần Thanh Hải |
20/10/1963 |
Nam |
Xă Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
418/43 Hồng Bàng, phường 16, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ Kinh tế chính trị, Cử nhân Chính trị |
Thành ủy viên, Đảng ủy viên Đảng bộ khối Dân-Chính-Đảng, Phó Bí thư Đảng đoàn LĐLĐ, Bí thư Đảng ủy Liên đoàn lao động, Phó Chủ tịch thường trực Liên đoàn lao động |
14 Cách mạng Tháng 8, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
14/07/1987 |
|
Không |
5 |
Huỳnh Thành Lập |
25/5/1956 |
Nam |
Xă Long Định, huyện B́nh Đại, tỉnh Bến Tre |
9 Phan Xích Long, phường 3, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ Triết học, Cử nhân Luật, Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân chính trị |
Ủy viên thường vụ Thành ủy, Phó trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hồ Chí Minh khóa XII |
Văn pḥng Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hồ Chí Minh |
18/09/1981 |
XI, XII |
ĐB HĐND thành phố khóa IV, V, VI, VII |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Huỳnh Thành Đạt |
26/8/1962 |
Nam |
Xă An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre |
458/46 đường 3 tháng 2, phường 12, quận 10, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Phó Giáo sư, Tiến sỹ vật lư, Cử nhân Chính trị |
Phó Giám đốc thường trực |
Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh |
20/09/1990 |
XII |
Không |
2 |
Lê Thanh Hải |
1950 |
Nam |
Xă Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
48A Trương Định, phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân kinh tế, Cử nhân văn chương, Cao cấp lư luận Chính trị |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư thành ủy TP. Hồ Chí Minh |
Thành ủy TP. Hồ Chí Minh |
1968 |
|
ĐB HĐND thành phố khóa VI, VII |
3 |
Phạm Thị Kim Hồng |
18/02/1960 |
Nữ |
Xă Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
7/9 Thành Thái, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị |
Phó Giám đốc Trung tâm Hiến máu nhân đạo |
Trung tâm Hiến máu nhân đạo thành phố Hồ Chí Minh |
06/03/1981 |
|
ĐB HĐND xă (1999-2004) |
4 |
Nguyễn Phước Lộc |
31/01/1970 |
Nam |
Xă Vĩnh B́nh Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
P304, nhà T2, khu Tập thể Trường đoàn Trung ương, số 59 Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Quản trị kinh doanh, Chính trị học-Công tác tư tưởng |
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Công tác thanh niên, Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, 64 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
19/12/1996 |
|
ĐB HĐND quận 5, TP. Hồ Chí Minh (1999-2004) |
5 |
Lâm Thiếu Quân |
14/10/1963 |
Nam |
Cà Mau |
174 Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ quản lư công nghệ thông tin, Cử nhân kinh tế, Kỹ sư thủy lợi |
Tổng Giám đốc công ty cổ phần công nghệ Tiên Phong |
Công ty cổ phần công nghệ Tiên Phong - Số 10 Phổ Quan, Q. Tân B́nh, TP.Hồ Chí Minh |
|
|
Không |
Đơn vị bầu cử Số 5: Quận Tân
B́nh và quận Tân Phú
Số đại biểu Quốc hội được bầu:
03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Nguyễn Văn Bé |
11/11/1946 |
Nam |
Xă Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
66/6 đường số 3, P.15, Q. G̣ Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Khoa học quân sự |
Phó Chủ tịch, Ủy viên Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh thành phố |
Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh |
13/04/1966 |
XII |
Không |
2 |
Vơ Thị Dung |
06/02/1960 |
Nữ |
Phường Tân Sơn Nh́, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
24 Tái thiết, P.11, Q. Tân B́nh, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị |
Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh |
11/12/1979 |
|
ĐB HĐND quận khóa 6,7,8 |
3 |
Đỗ Văn Đương |
10/10/1960 |
Nam |
Xă Ngọc Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Tổ 3 phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ Luật, Cao cấp lư luận chính trị |
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Viện trưởng Viện khoa học kiểm sát - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
02/04/1997 |
|
Không |
4 |
Nguyễn Bách Phúc |
29/04/1944 |
Nam |
Xă Sơn Tân, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
8/4 Nguyễn Hiến Lê, P.13, Q.Tân B́nh, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ Điện-Năng lượng |
Chủ tịch HĐTV KH-CN và QLTP, Viện trưởng Viện Điện-Điện tử-Tin học thành phố |
Hội tư vấn KHCN và quản lư Viện Điện-Điện tử-Tin học thành phố |
|
|
Không |
5 |
Huỳnh Minh Thiện |
27/12/1958 |
Nam |
Xă Tân Vĩnh Ḥa, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
213 Trần Quang Khải, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Anh văn |
Phó Chủ tịch thường trực Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
11/11/1985 |
|
ĐB HĐND quận (2004-2009) |
Đơn
vị bầu cử Số 6: Quận B́nh Thạnh và quận
Phú Nhuận
Số đại biểu Quốc hội được bầu:
03 người. Số người ứng cử: 06 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Nguyễn Ngọc Đào |
25/02/1954 |
Nam |
Xă Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Tập thể ĐH Văn hóa Hà Nội, Tổ 52 Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Phó Giáo sư, Tiến sỹ lịch sử, Cao cấp lư luận chính trị |
Ủy viên Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó trưởng khoa Đào tạo bồi dưỡng công chức, tại chức Học viện Hành chính |
Học viện Hành chính, thuộc Học viện CT-HC quốc gia Hồ Chí Minh |
|
XI, XII |
Không |
2 |
Nguyễn Ngọc Ḥa |
26/6/1965 |
Nam |
Xă Phong B́nh, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
529/90 Huỳnh Văn Bánh, P.14, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lư luận Chính trị |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị Liên hiệp HTX thương mại thành phố |
Liên hiệp HTX thương mại thành phố Hồ Chí Minh |
09/02/1989 |
XII |
ĐB HĐND thành phố khóa VII |
3 |
Đinh Thị Bạch Mai |
22/11/1960 |
Nữ |
Xă Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
549/15/3 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.26, Q. B́nh Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Luật, Cử nhân hành chính |
Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ thành phố |
Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh |
12/01/1980 |
|
|
4 |
Mach Dares Samael |
14/7/1948 |
Nam |
An Giang |
148 Duy Tân, P.15, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh |
Chăm |
Hồi giáo |
Đại học |
Đại học tư vấn tôn giáo, vi tính |
Trưởng Ban Đại diện cộng đồng Hồi giáo thành phố |
Ban Đại diện cộng đồng Hồi giáo thành phố |
|
|
ĐB HĐND xă khóa 6,7 |
5 |
Đặng Thành Tâm |
15/4/1964 |
Nam |
Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
6/35D B́nh Khánh 3, phường B́nh An, Q.2, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Phật giáo |
Đại học |
Cử nhân Luật, Kỹ sư Hàng hải, Cử nhân Quản trị kinh doanh |
Chủ tịch Hội đồng quản trị Tập đoàn đầu tư Sài G̣n |
Tập đoàn đầu tư Sài G̣n - 20 Phùng Khắc Khoan, P.Đa Kao, Q.1, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
ĐB HĐND thành phố khóa VII |
6 |
Nguyễn Văn Trứ |
30/01/1961 |
Nam |
Xă Phú Ḥa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
C12/3 lầu 12, chung cư 649/111, P.25, Q.B́nh Thạnh, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ kinh tế |
Giám đốc công ty cổ phần phần mềm thông tin kinh doanh |
Công ty cổ phần phần mềm thông tin kinh doanh, C 12/3, cao ốc 41 Bis, Điện Biên Phủ, phường 25, quận B́nh Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Không |
Đơn
vị bầu cử Số 7: Quận 2, quận 9 và
quận Thủ Đức
Số đại biểu Quốc hội được
bầu: 03 người. Số người ứng cử:
05 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Huỳnh Ngọc Ánh |
20/03/1962 |
Nam |
Xă Bạch Đằng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh B́nh Định |
9A Lê Văn Việt, P.Tăng Nhơn Phú A, Q.9, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ Luật, Cử nhân Chính trị |
Phó Chánh án Ṭa án Nhân dân thành phố |
Ṭa án Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
28/11/1988 |
|
Không |
2 |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
25/5/1962 |
Nữ |
Xă Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
201/13/16D Nguyễn Xí, P.26, Q. B́nh Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Sư phạm ngành hóa học |
Hiệu trưởng Trường PTTH Gia Định |
Trường PTTH Gia Định, thành phố Hồ Chí Minh |
19/05/2002 |
XII |
Không |
3 |
Nguyễn Thị Quyết Tâm |
20/12/1958 |
Nữ |
Xă An Ḥa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
26A đường số 8, Đặng Văn Bi, P. Trường Thọ, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân tài chính-tín dụng, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Lịch sử Đảng, Cao cấp lư luận Chính trị |
Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy |
Ban Tuyên giáo Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh |
18/03/1980 |
|
ĐB HĐND quận (1999-2004; 2004-2011) |
4 |
Ngô Hà Thái |
12/11/1956 |
Nam |
Xă Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên |
Số 36 Trương Hán Siêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Ngữ văn Đức, Cao cấp lư luận chính trị |
Thường vụ Đảng ủy, Phó Tổng giám đốc Thông tấn xă VN; Ủy viên Ban chấp hành Hội Nhà báo Việt Nam, Chủ tịch Liên chi hội Nhà báo TTXVN. |
Thông tấn xă Việt Nam, 79 Lư Thường Kiệt, Hà Nội |
14/04/1988 |
|
Không |
5 |
Đoàn Nguyễn Thùy Trang |
12/8/1972 |
Nữ |
Xă Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
65/26 đường 20, KP 4, P. Hiệp B́nh Chánh, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân ngữ văn, Cử nhân Anh văn |
Phó Tổng biên tập báo Khoa học Phổ thông, Ủy viên BCH Hội Nhà báo, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Liên hiệp các Hội KHKT |
Báo Khoa học Phổ thông, số 24 Ter Cao Bá Nhạ, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
07/02/2004 |
|
Không |
Đơn
vị bầu cử Số 8: Quận 12 và quận G̣ Vấp
Số đại biểu Quốc hội được bầu:
03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Bùi Mạnh Hải |
23/12/1944 |
Nam |
Xă Tiên Tân, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
27/198 phố Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ khoa học kỹ thuật, Cao cấp lư luận chính trị |
Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội liên lạc với người VN ở nước ngoài |
Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài |
05/02/1985 |
|
Không |
2 |
Ung Thị Xuân Hương |
06/04/1964 |
Nữ |
Xă Thới Ḥa, huyện Bến Cát, tỉnh B́nh Dương |
27 đường số 5, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ Luật, Cử nhân Chính trị |
Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh |
05/07/1995 |
|
Không |
3 |
Phạm Khánh Phong Lan |
17/5/1970 |
Nữ |
Phường Khánh Thánh, thành phố Nha Trang, Khánh Ḥa |
71/6B Lê Quang Định, P.14, Q.B́nh Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Phó Giáo sư, Tiến sỹ, Dược sĩ, Cao cấp lư luận Chính trị |
Phó Giám đốc Sở Y tế |
Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh |
29/06/2006 |
|
Không |
4 |
Lê Đông Phong |
15/10/1960 |
Nam |
Xă Hiệu Thạnh, huyện Đức Ḥa, tỉnh Long An |
202/7 Nguyễn Xí, P.26, Q. B́nh Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ Luật, Đại học An ninh, Cử nhân kinh tế, Cử nhân ngữ văn Anh, Cao cấp lư luận Chính trị |
Đại tá, Phó Giám đốc Công an thành phố |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
14/06/1984 |
|
ĐB HĐND thành phố khóa 7 |
5 |
Trần Thị Diệu Thuư |
03/08/1977 |
Nữ |
Thành phố Hồ Chí Minh |
258A Nguyễn Thái B́nh, P.12, Q. Tân B́nh, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân kinh tế, Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Phó Bí thư Thành đoàn, Chủ tịch Hội đồng đội |
Thành đoàn TP. Hồ Chí Minh |
11/09/2003 |
|
Không |
Đơn
vị bầu cử Số 9: Huyện Củ Chi và huyện
Hóc Môn
Số đại biểu Quốc hội được bầu:
03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Nguyễn Văn Hưng |
19/08/1958 |
Nam |
Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
108/1 xă Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Khoa học xă hội và Nhân văn, Cao cấp lư luận Chính trị |
Đại tá, Chính ủy Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh |
Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh |
12/1978 |
|
Không |
2 |
Nguyễn Văn Minh |
02/02/1964 |
Nam |
Phường 3, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
110/36B Nguyễn Thượng Hiền, P.1, Q.G̣ Vấp, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính, Cao cấp lư luận Chính trị |
Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin và Du lịch thành phố, Phó Ban Văn hóa - xă hội Hội đồng nhân dân thành phố |
Sở Văn hóa, Thông tin và Du lịch thành phố |
24/08/1990 |
|
ĐB HĐND thành phố khóa VI, VII |
3 |
Nguyễn Đăng Nghĩa |
20/12/1954 |
Nam |
Phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Pḥng |
482/51/8 Lê Quang Định, P.11, Q. B́nh Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ ngành khoa học đất và dinh dưỡng cây trồng, Cao cấp lư luận Chính trị |
Giám đốc Trung tâm NC chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp |
Trung tâm NC chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp - Viện KHKT nông nghiệp miền Nam |
06/01/1996 |
|
ĐB HĐND thành phố khóa VII |
4 |
Nguyễn Văn Phụng |
16/10/1960 |
Nam |
Xă Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
20 Nguyễn Thị Rư, thị trấn Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Kỹ sư chăn nuôi, Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính, Cao cấp lư luận Chính trị |
Chủ tịch Hội Nông dân thành phố |
Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh |
31/12/1983 |
|
ĐB HĐND huyện (1990-1994;1994-1999;1999-2011) |
5 |
Linh mục Phan Khắc Từ |
28/12/1941 |
Nam |
Xă Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Pḥng |
413 Lê Văn Sĩ, phường 12, quận 3, TP HCM |
Kinh |
Công giáo |
Đại học |
Thần học |
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Linh mục, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư kư Ủy ban Đoàn kết công giáo VN |
Nhà thờ Vườn Xoài, 413 Lê Văn Sĩ, phường 12, quận 3, TP HCM |
|
VIII, IX, X |
ĐB HĐND thành phố khóa I, II, III, IV |
Đơn
vị bầu cử Số 10: Huyện B́nh Chánh và quận 8
Số đại biểu Quốc hội được bầu:
03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TR̀NH ĐỘ HỌC VẤN |
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Nguyễn Minh Hương |
30/12/1960 |
Nữ |
Phường Đông Lương, thị xă Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
15A Nguyễn Phi Khanh, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Kỹ sư Công nghệ chế biến lương thực, Cử nhân Luật, Cử nhân Báo chí |
Trưởng Văn pḥng Luật sư A Ḥa, Giám đốc Kinh doanh |
Văn pḥng luật sư A Ḥa - số 181/3 Cách mạng Tháng 8, phường 5, quận 3
|
13/04/1990 |
|
Không |
2 |
Trần Hoàng Ngân |
26/10/1964 |
Nam |
Xă Nhị Quư, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
013 lô 1, chung cư Đồng Diều, P.4, Q.8, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Tài chính Ngân hàng, Cao cấp lư luận Chính trị |
Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
25/12/1985 |
|
Không |
3 |
Lê Trọng Sang |
03/05/1962 |
Nam |
Hạ Lư, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Pḥng |
40 đường 37, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân hành chính, Cử nhân Tài chính tín dụng, Cử nhân Chính trị |
Phó Giám đốc thường trực Sở Lao động-Thương binh và Xă hội thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Lao động-Thương binh và Xă hội thành phố Hồ Chí Minh |
03/02/1985 |
|
ĐB HĐND quận (2004-2011) |
4 |
Nguyễn Khắc Thanh |
07/05/1960 |
Nam |
Nghệ An |
34 đường số 5, cư xá B́nh Thới, P.8, Q.11, TP.Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ công nghệ và quản lư môi trường
|
Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh |
17/04/1999 |
|
Không |
5 |
Nguyễn Thị Kim Tiến |
01/08/1959 |
Nữ |
Xă Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Pḥng 306, nhà A2 Khu công vụ Chính phủ Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Phó Giáo sư, Tiến sỹ, Bác sỹ, Thầy thuốc nhân dân, Cao cấp lư luận chính trị |
Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối cơ quan trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Y tế, Bí thư Đảng ủy Bộ Y tế, Thứ trưởng Bộ Y tế, kiêm Tổng Biên tập Tạp chí y học thực hành Bộ Y tế |
Bộ Y tế - 138A Giảng Vơ, Ba Đ́nh, Hà Nội |
07/07/1995 |
XII |
Không |